0917.744.144

Camera DS-2CD2F42FWD-IWS

Gọi mua 0917744144

VÌ SAO NÊN CHỌN KAMERA ?

Camera HIKVISION DS-2CD2F42FWD-IWS là sản phẩm camera IP mini PT có độ phân giải lên tới 4.0 megapixel cùng nhiều công nghệ và tính năng hiện đại. sở hữu thiết kế đặc trưng dành riêng cho các hệ thống lắp đặt trong nhà, ví dụ như lớp học, nhà riêng, phòng họp… Chính vì thế, sản phẩm không có khả năng chống chịu với các điều kiện thời thiết ngoài trời (nước, bụi…).

Đổi lại, với kiểu dáng sang trọng, bắt mắt, các chi tiết trên sản phẩm được gia công từ chất liệu nhựa cứng chịu lực, thiết kế rất tinh xảo, chính xác, sản phẩm hoàn toàn có thể đáp ứng được yêu cầu về mặt thẩm mĩ ngay cả với những khách hàng kỹ tính.

Với độ phân giải lên tới 4 Megapixel cùng khả năng chống nhiễu kĩ thuật số 3D DNR, cân bằng ánh sáng WDR lên tới 120dB, bù sáng nền BLC, camera IP DS-2CD2F42FWD-IWS cho hình ảnh cực kì sắc nét và chi tiết, độ sáng cao, khả năng tái tạo màu sắc chính xác.

Khả năng lưu trữ

Hầu hết các sản phẩm camera IP tích hợp khe cắm thẻ nhớ hiện nay đều giới hạn dung lượng tối đa ở mức 64GB. Tuy nhiên HIKVISION DS-2CD2F42FWD-IWS có thể cắm thẻ nhớ Micro SD/ SDHC/SDXC với dung lượng tối đa lên tới 128GB (có thể ghi hình liên tục 10-11 ngày). Như vậy, nếu không sử dụng đầu ghi hình, sản phẩm vẫn có khả năng lưu trữ cao hơn gấp đôi so với các loại camera IP khác.

Wi-fi

Khả năng bắt sóng wifi của sản phẩm HIKVISION DS-2CD2F42FWD-IWS được đánh giá là tương đối tốt. Sau khi kích hoạt khả năng bắt sóng wifi, thiết bị vẫn hoạt động hoàn toàn bình thường, không có hiện tượng giật, mất gói.

Ngoài các yếu tố vượt trội trên, sản phẩm DS-2CD2F42FWD-IWS vẫn mang đầy đủ các tính năng thông dụng khác như cảnh báo (phát hiện chuyển động, đăng nhập bất hợp pháp, mất hình, xâm nhập vùng ảo, vượt qua hàng rào ảo…), tính năng vùng riêng tư (privacy mask), tính năng lật hình ảnh (mirror), chế độ hành lang (corridor mode), tích hợp cổng ra âm thanh…

Tuy vậy, là một sản phẩm camera quay quét mini, HIKVISION DS-2CD2F42FWD-IWS vẫn có những nhược điểm riêng của mình so với các sản phẩm camera quay quét truyền thống (speed dome), ví dụ như không có khả năng zoom, không có khả năng quay tự động theo lịch trình đặt sẵn.

Thông số camera IP DS-2CD2F42FWD-IWS

– Cảm biến ảnh 1/3″Progressive Scan CMOS.

– Độ phân giải 4.0 megapixel (HD 2688 × 1520).

Ánh sáng tối thiểu: 0.01 Lux @ (F1.2,AGC ON).

– Ống kính thay đổi tiêu cự 4mm.

– Khả năng chống ngược sáng, khử nhiễu, tái tạo màu sắc mạnh mẽ.

– Khả năng quay 180⁰, quét 0 ~ 75⁰ thách thức mọi góc độ.

– Khả năng bắt sóng wifi tốt ở tần số 2.4GHz.

– Hỗ trợ IR Cut tự động chuyển đổi chế độ ngày/ đêm.

– Hỗ trợ khe cắm thẻ nhớ dung lượng tối đa 128GB.

– Phát hiện xâm nhập, phát hiện vượt hàng rào ảo.

– Hỗ trợ Audio & Alarm I/O.

– Hỗ trợ chuẩn ONVIF.

– Nguồn cấp 12 VDC ± 10%, PoE (802.3af).

Nhà phân phối: Phương Việt.

Hãng sản xuất: HIKVISION.

Xuất xứ: Trung Quốc.

Bảo hành: 24 tháng.

Image Sensor

1/3" Progressive Scan CMOS

Min. Illumination

0.01Lux @ F1.2, AGC ON , 0.028Lux @ F2.0, AGC ON, 0 Lux with IR

Shutter time

1/3 s to 1/100,000 s

Lens

2.8mm, 4mm, 6mm @ F2.0 angle of view: 106°(2.8mm), 83°(4mm), 55.4°(6mm)

Lens Mount

M12

Adjustment Range

Pan: -90° ~ 90°, Tilt: 0° ~ 75°

Day& Night

IR cut filter with auto switch

Wide Dynamic Range

120 dB

Digital noise reduction

3D DNR

Video Compression

H.264/MJPEG/H.264+

H.264 code profile

Main Profile

Video bit rate

32Kbps~16Mbps

Dual Stream

Yes

Max. Image Resolution

2688 × 1520

Frame Rate

50Hz: 20fps (2688 x 1520), 25fps (1920 × 1080), 25fps (1280 × 960), 25fps (1280 × 720) 60Hz: 20fps (2688 x 1520), 30fps (1920 × 1080), 30fps (1280 × 960), 30fps (1280 × 720)

Sub Stream

50Hz: Sub stream:25fps(352×288),25fps(640×360) 60Hz: Sub stream: 30fps(352×240),30fps(640×360)

Image Settings

Rotate Mode, Saturation, Brightness, Contrast, Sharpness adjustable by client software or web browser

BLC

Yes, zone configurable

ROI

Support

Network Storage

NAS (Support NFS,SMB/CIFS), ANR

Alarm Trigger

Face Detection,Line Crossing, Intrusion Detection, Motion detection, Dynamic analysis, Tampering alarm, Network disconnect , IP address conflict, Storage exception

Protocols

TCP/IP, UDP, ICMP, HTTP, HTTPS, FTP, DHCP, DNS, DDNS, RTP, RTSP, RTCP, PPPoE, NTP, UPnP, SMTP, SNMP, IGMP, 802.1X, QoS, IPv6, Bonjour

General Function

One-key reset, Anti-Flicker, heartbeat, mirror, password protection, privacy mask, Watermark, IP address filtering

System Compatibility

ONVIF (Profile S, Profile G),ISAPI

Audio

1-ch 3.5 mm audio in (Mic in/Line in)/out interface (-S model)

Communication Interface

1 RJ45 10M / 100M Ethernet interface

Alarm

1x alarm I/O *only for –S models

On-board storage

Built-in Micro SD/SDHC/SDXC slot, up to 128 GB

Reset Button

Yes

Wireless Standards

IEEE802.11b, 802.11g, 802.11n

Frequency Range

2.4 GHz ~ 2.4835 GHz

Channel Bandwidth

20/40MHz Support

Modulation Mode

802.11b: CCK, QPSK, BPSK 802.11g/n: OFDM

Security

64/128-bit WEP, WPA/WPA2, WPA-PSK/WPA2-PSK, WPS

Transmission Rate

11b: 11Mbps 11g: 54Mbps 11n: up to 150Mbps

Wireless Range

50m(depend on environment)

Operating Conditions

-10 °C ~ 40 °C (14 °F ~ 104 °F) Humidity 90% or less (non-condensing)

Power Supply

12 VDC ± 25%, PoE (802.3af Class3)

Power Consumption

Max. 5W (Max. 7 W with IR cut filter on, max. 9W with pan & tilt rotation)

IR Range

10 meters

Dimensions

Φ119.93 × 87.08mm

Weight

500g (1.1lbs)

Thông số kỹ thuật